Thứ Hai, 27 tháng 5, 2013

TIẾNG ANH THÔNG DỤNG


CÁC CÂU CHỬI BẰNG TIẾNG ANH

1. What do you want? Mày muốn gì ?2. You’ve gone too far! Mày thật quá quắt đáng !3. Get away from me! Hãy tránh xa tao ra !4. I can’t take you any more! Tao chịu hết nỗi mày rồi5. You asked for it. Do tự mày chuốc lấy6. Shut up! Câm miệng7. Get lost.Cút đi8. You’re crazy! Mày điên rồi !9. Who do you think you are? Mày tưởng mày là ai ?10. I don’t want to see your face! Tao không muốn nhìn thấy mày nữa11. Get out of my face. Cút ngay khỏi mặt tao12. Don’t bother me. Đừng quấy rầy/ nhĩu tao13. You piss me off. Mày làm tao tức chết rồi14. You have a lot of nerve. Mặt mày cũng dày thật15. It’s none of your business. Liên quan gì đến mày16. Do you know what time it is? Mày có biết mày giờ rối không?17. Who says? Ai nói thế ?18. Don’t look at me like that. Đừng nhìn tao như thế19. Drop dead. Chết đi20. You bastard! Đồ tạp chũng21. That’s your problem. Đó là chuyện của mày.22. I don’t want to hear it. Tao không muốn nghe23. Get off my back. Đừng lôi thôi nữa24. Who do you think you’re talking to?Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ?25. What a stupid idiot! Đúng là đồ ngốc26. That’s terrible. Gay go thật27. Mind your own business!Lo chuyện của mày trước đi28. I detest you! Tao hận mày29. Can’t you do anything right? Mày không làm được ra trò gì sao ?

Từ vựng: Tính Cách Con Người
careful: cẩn thậncheerful/amusing: vui vẻclever: khéo léotacful: khéo xử, lịch thiệpcompetitive: cạnh tranh, đua tranhconfident: tự tincreative: sáng tạodependable: đáng tin cậydumb: không có tiếng nóienthusiastic: hăng hái, nhiệt tìnheasy-going: dễ tínhextroverted: hướng ngoạifaithful: chung thuỷintroverted: hướng nộigenerous: rộng lượnggentle: nhẹ nhànghumorous: hài hướchonest: trung thựcimaginative: giàu trí tưởng tượngintelligent: thông minh(smart)kind: tử tếloyal: trung thànhobservant: tinh ýoptimistic: lạc quanpatient: kiên nhẫnpessimistic: bi quanpolite: lịch sựoutgoing: hướng ngoại, thân thiện(sociable, friendly)open-minded: khoáng đạtquite: ít nóirational: có lý trí, có chừng mựcreckless: hấp tấpsincere: thành thật, chân thậtstubborn: bướng bỉnh(as stubborn as a mule)talkative: lắm mồmunderstanding: hiểu biết(an understanding man)wise: thông thái, uyên bác(a wise man)lazy: lười biếnghot-temper: nóng tínhbad-temper: khó chơiselfish: ích kỷmean: keo kiệtcold: lạnh lùngSilly/stupid: ngu ngốc, ngốc nghếchCrazy: điên cuồng (mang tính tích cực)Mad: điên, khùngAggressive: xấu bụngUnkind: xấu bụng, không tốtUnpleasant: khó chịuCruel: độc ác
MỘT SỐ CÂU NÓI TIẾNG ANH THÔNG DỤNG
1. What a fool.Đồ ngốc
2. What is it now?Giờ thì cái gì nữa đây?
3. What a pity!Thật tiếc quá!
4. What's up ?Có chuyện gì vậy?
5. What's a beautiful day!Một ngày đẹp trời làm sao!
6. What a dope!Thật là nực cười!
7. What a relief.Thật nhẹ nhõm; nhẹ cả người.
8. What a blessing!Thật may quá!
9. What a shame!Thật là xấu hổ quá!
10. That's fun!Thật là vui!
• Add fuel to the fire. Thêm dầu vào lửa• To eat well and can dress beautyfully. Ăn trắng mặc trơn• Don't mention it! = You're welcome = That's allright! = Not atall: Không có chi• Just kidding. Chỉ đùa thôi• No, not a bit. Không chẳng có gì• Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả• After you. Bạn trước đi• Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anhkhông?
• The same as usual! Giống như mọi khi
• Almost! Gần xong rồi
• You'll have to step on it.Bạn phải đi ngay
• I'm in a hurry. Tôi đang bận
• The same as usual! Giống như mọi khi• Almost! Gần xong rồi• You'll have to step on it.Bạn phải đi ngay• I'm in a hurry. Tôi đang bận

Không có nhận xét nào: